BẢNG BÁO GIÁ SÀN NHỰA GIẢ GỖ, THI CÔNG SÀN NHỰA GIẢ GỖ MỚI NHẤT 2023
Sàn nhựa giả gỗ không chỉ đem đến vẻ đẹp sang trọng, ấm cúng cho căn nhà mà còn có giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại sàn gỗ khác. Trong bài viết dưới đây, SanF sẽ cung cấp thông tin báo giá sàn nhựa giả gỗ mới nhất 2023. Nếu đang quan tâm đến sản phẩm này, đừng bỏ qua bài viết bên dưới.

Mục lục bài viết:
- Báo giá các loại sàn nhựa giả gỗ mới nhất tại SanF
- Cách tính giá hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ theo m2
- Sàn nhựa giả gỗ là gì?
- Cấu tạo của sàn nhựa giả gỗ
- Ưu nhược điểm nổi bật của sàn nhựa giả gỗ?
- Top 7 thương hiệu sàn nhựa tốt nhất hiện nay
- Sàn nhựa giả gỗ được lắp đặt ở vị trí nào?
- Công trình thi công sàn nhựa giả gỗ nổi bật tại SanF
- Một số câu hỏi thường gặp khi mua sàn nhựa giả gỗ
1. Báo giá các loại sàn nhựa giả gỗ mới nhất tại SanF
1.1 Báo giá sàn nhựa giả gỗ
Sàn nhựa giả gỗ giá bao nhiêu? Giá sàn nhựa giả gỗ trên thị trường hiện nay dao động từ 95.000đ – 450.000đ/m2, mức giá tùy phụ thuộc vào loại sàn và thương hiệu sản xuất của sản phẩm.
Dưới đây là bảng giá sàn nhựa giả gỗ cập nhật chi tiết nhất. Bạn có thể dựa vào bảng báo giá này để ước tính chi phí cho không gian của bạn một cách hợp lý.
BÁO GIÁ SÀN NHỰA GIẢ GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/M2 | QUY CÁCH |
Sàn nhựa tự dán – Lux FLoor | 914.4×152.4x2mm | 95.000đ/m2 | 5,016m2/hộp |
Sàn nhựa tự dán vân bê tông – Lux FLoor | 457.2×457.2x2mm | 110.000đ/m2 | 6.48m2/hộp |
Sàn nhựa dán keo 2mm – MS FLoor | 950×184x3mm | 205.000đ/m2 | 3.32m2/hộp |
Sàn nhựa hèm khóa SPC | 912×150x4mm | 230.000đ/m2 | 2.462 m2/hộp |
1224×153x6mm | 330.000đ/m2 | 1.4982 m2/hộp | |
Sàn nhựa hèm khóa xương cá | 600×135x4mm | 320.000đ/m2 | 2.106 m2/hộp |
Sàn nhựa hèm khóa giả bê tông | 912×150x4mm | 240.000đ/m2 | 2.462 m2/hộp |
Sà̀n nhựa hèm khóa vân đá | 600x615x4mm | 260.000đ/m2 | 2.268 m2/hộp |
Sàn nhựa vân thảm – Galaxy | 455x455x3mm | 205.000đ/m2 | 3.31m2/hộp |
Sàn nhựa vân thảm – IBT | 457.2×457.2x3mm | 205.000đ/m2 | 3.34m2/hộp |
Sàn nhựa vân thảm – Golden | 457.2×457.2x3mm | 205.000đ/m2 | 3.34m2/hộp |
Sàn vinyl cuộn | 2x20m | 220.000đ/m2 | 40m2/cuộn |
Sàn vinyl cuộn trường mầm non | 2x20m | 250.000đ/m2 | 40m2/cuộn |
Sàn vinyl cuộn chống trơn đồng xu | 2x20m | 250.000đ/m2 | 40m2/cuộn |
120.000 đ/m2
120.000 đ/m2
95.000 đ/m2
95.000 đ/m2
190.000 đ/m2
330.000 đ/m2
320.000 đ/m2
120.000 đ/m2
120.000 đ/m2
230.000 đ/m2
Tham khảo một số bảng giá khác trên thị trường
TÊN SẢN PHẨM | <bKÍCH THƯỚC | Đơn giá / M2 | QUY CÁCH |
Sàn nhựa giả gỗ tự dán Msfloor | 914.4×152.4×1.8mm | 119.000đ/m2 | 36 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ tự dán Maxfloor | 911.4×152.4x2mm | 119.000đ/m2 | 36 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ tự dán IDE | 914x152x3mm | 165.000đ/m2 | 24 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ dán keo IDE | 914.4mmx152.4mmx3mm | 165.000đ – 200.000đ/m2 | 24 Tấm/Hộp |
Sàn nhựa giả gỗ dán keo 3k Vinyl | 152.4×914.4x2mm | 139.000đ/m2 | 24 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ dán keo Kumjung | 152x914x3mm | 145.000đ – 165.000đ/m2 | 24 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ dán keo IBT | 152.4×914.4x2mm | 135.000đ/m2 | 36 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ dán keo Dk Floring | 1219.2 x 228.6 x 3mm | 170.000đ/m2 | 14 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ dán keo Fjord | 915x 183x 2mm | 125.000đ/m2 | 22 Tấm/Hộp |
Sàn nhựa Arize dán keo | 914.4×152.4x3mm | 210000 đ/m2 | |
457.2×457.2x3mm | 210000 đ/m2 | ||
914.4×152.4x5mm | 280000 đ/m2 | ||
457.2×457.2x5mm | 280000 đ/m2 | ||
Sàn nhựa Glotex dán keo | 915x153x2mm | 175000đ/m2 | |
915x153x3mm | 185000đ/m2 | ||
Sàn nhựa Galamax dán keo | 915.4×153.4x2mm | 175000đ/m2 | |
915.4×153.4x3mm | 195000đ/m2 | ||
458.2×458.2x3mm | 195000đ/m2 | ||
Sàn nhựa Galaxy dán keo | 456x455x3 mm | 196000đ/m2 | |
914.4×152.4x3mm | 196000đ/m2 | ||
Sàn nhựa Imaru dán keo | 914.4×152.4x2mm | 160.000đ/m2 | |
Sàn nhựa Aimaru dán keo | 950x184x2mm (Dán keo) | 145000đ/m2 | |
950x184x3mm (Dán keo) | 192000đ/m2 | ||
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa AWOOD | 912 x 150 x 4mm | 270.000đ/m2 | 18 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa IBT | 150 x 935 x 4mm | 130.000đ/m2 | 18 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa IDEFLOORS | 907.2×145.2×4 mm | 380.000đ/m2 | 10 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa KUMJUNG | 1220x175x4.5mm | 339.000đ/m2 | 12 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa MIA | 313x620x4.2 mm | 540.000đ/m2 | 14 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa MSFLOOR | 1250x148x4mm | 240.000đ/m2 | 14 tấm/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ có hèm khóa WELLMARK | 1219.2×177.8x4mm | 280.000đ/m2 | 14 Tấm/hộp – 3.03m2/hộp |
Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa Inovar | 1220x180x4mm | 350000đ/m2 | |
1596x149x5.5mm | 370000đ/m2 | ||
1511x229x5mm | 475000đ/m2 | ||
Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa Remax | 1220x185x4mm | 250000đ/m2 | |
Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa Hplus | 620x310x4mm | 275000đ/m2 | |
1220x181x4mm | 275000đ/m2 |

1.2 Bảng giá vật tư sàn nhựa giả gỗ
Dưới đây là bảng báo giá sàn nhựa giả gỗ tại SanF. Ngoài ra SanF còn có có chính sách áp dụng mức giá ưu đãi cho khách hàng khi mua sản phẩm sàn nhựa giả gỗ với số lượng lớn. Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0971545307 để được nhận báo giá chính xác nhất.
STT | Loại sàn nhựa giả gỗ | Kích thước | Đơn giá | Link mua hàng | |
1 | Sàn Nhựa Giả Gỗ Dán Keo | Sàn Nhựa Dán Keo 2mm | Dài: 914.4mm
Rộng: 152.4mm Dày: 2.0mm |
120.000đ/m2 | Mua sản phẩm tại đây |
Sàn Nhựa Dán Keo 3mm | Dài: 914.4mm
Rộng: 152.4mm Dày: 3.0mm |
185,000đ/m2 | Mua sản phẩm tại đây | ||
2 | Sàn Nhựa Giả Gỗ Tự Dính | Dài: 914.4mm
Rộng: 152.4mm Dày: 2.0mm |
105.000đ/m2 | Mua sản phẩm tại đây | |
3 | Sàn Nhựa Giả Gỗ Hèm Khóa | Sàn Nhựa Hèm Khóa SPC | Dài: 914.4mm
Rộng: 152.4mm Dày: 4.0mm |
230.000đ/m2 | Mua sản phẩm tại đây |
4 | Sàn Vinyl cuộn | Dài: 2m
Rộng: 20m Dày: 2mm |
200.000đ/m2 | Mua sản phẩm tại đây | |
5 | Simili Trải Sàn | Simili Trải Sàn Chống Cháy | Dài: 2m
Rộng: 25m Dày: 1mm |
75.000đ/m2 | |
Dài: 2m
Rộng: 25m Dày: 1.2mm |
105.000đ/m2 | ||||
Simili Trải Sàn Đế Xốp | Dài: 2m
Rộng: 30m Dày: 1.8mm |
60.000đ/m2 | |||
Simili Trải Sàn Mỏng | Dài: 2m
Rộng: 30m Dày: 0.5mm |
25.000đ/m2 |

1.3 Bảng giá phụ kiện kèm theo khi thi công sàn nhựa giả gỗ
STT | Loại phụ kiện | Kích thước | Đơn giá |
1 | Xốp cao su lót sàn | Dài: 84m
Rộng: 1,2 m Dày: 2mm |
17.000đ/m2 |
2 | Xốp lót sàn tráng nilon | Dài: 150m
Rộng: 1m Dày: 2mm |
5.000đ/m2 |
Dài: 150m
Rộng: 1m Dày: 3mm |
8.000đ/m2 | ||
2 | Phào nhựa chân tường | Dài: 2440mm
Cao: 80mm Dày: 15mm |
25.000đ/m |
Dài: 2440mm
Cao: 90mm Dày: 15mm |
35.000đ/m | ||
3 | Nẹp trang trí | Dài: 2700mm
Rộng: 20mm |
20.000đ/m |
4 | Keo dán sàn nhựa | Trọng lượng: 10kg | 850.000đ/thùng |

Báo giá phụ kiện tham khảo
Phụ kiện | Kích thước | Đơn giá |
Nẹp nhựa chữ V | Bề rộng: 25mm x 25mm – Độ dài: 2,7m/cây | 45000 đ/thanh |
Nẹp đồng thau 25mm | Cắt theo quy cách yêu cầu | 150000đ/m2 |
Nẹp nhựa F | 2700x30x3 mm | 25000đ/m |
Nẹp nhựa T | 2700 x 30 x 12mm | 50,000đ/m |
Foam lót sàn | Xốp trắng 2mm | 5000đ/m2 |
Xốp bạc 3mm | 10000đ/m2 | |
Cao su non 2mm | 15000đ/m2 | |
Cao su non 3mm | 20000đ/m2 | |
Len chân tường nhựa | 78 x 14 x 2500mm | 35000đ/m |
79 x 15 x 2500mm | 40000đ/m | |
79 x 14 x 2500mm | 35000đ/m | |
75x15x2500mm | 35.000đ/m | |
Keo dán sàn nhựa | 10Kg/ thùng | 850.000 đ/m2 |
Công lắp đặt sàn gỗ | X | 50.000-150.000đ/m2 |

1.4 Chi phí thi công sàn nhựa giả gỗ
Hiện nay rất nhiều khách hàng lựa chọn cách tự thi công sàn nhựa giả gỗ tại nhà. Tuy nhiên, nếu không có nhiều kinh nghiệm thi công sẽ dễ dẫn đến tình trạng sai sót trong quá trình lắp đặt, gây mất thẩm mỹ và làm giảm chất lượng của sàn nhựa. Chúng tôi khuyên bạn nên thuê thợ lắp đặt sàn nhựa giả gỗ chuyên nghiệp tại SanF.
Chi phí thi công sàn nhựa giả gỗ tại SanF mức giá dao động trong khoảng 20.000-40.000đ/m2. Tuy nhiên chi phí thi công còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như diện tích, khu vực thi công và loại sản phẩm. Liên hệ ngay với SanF qua hotline 0971545307 để được tư vấn báo giá thi công sàn nhựa giả gỗ giá rẻ.

1.5 Chi phí vận chuyển sàn nhựa giả gỗ
Chi phí vận chuyển sàn nhựa giả gỗ còn phụ thuộc vào địa điểm nhận hàng của khách. Với các đơn hàng trên 30m2 trong nội thành Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh sẽ được miễn phí vận chuyển. Các đơn hàng ngoại tỉnh sẽ được tính theo giá niêm yết của các đơn vị vận chuyển hoặc theo thỏa thuận. Cụ thể chi phí vận chuyển sàn nhựa giả gỗ như sau.

2. Cách tính giá hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ theo m2
Để tính được chính xác mức giá hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ, bên cạnh chi phí vật tư, bạn còn phải quan tâm đến những yếu tố như giá phụ kiện và chi phí nhân công lắp đặt. Dưới đây là công thức tính cụ thể cho 1 mét vuông (m2) sàn nhựa giả gỗ:
Chi phí hoàn thiện cho 1 mét vuông (m2) sàn nhựa giả gỗ = Giá vật tư sàn nhựa giả gỗ + Giá phụ kiện + Chi phí nhân công + Phí vận chuyển + Chi phí phát sinh
Ví dụ: Tính giá sàn nhựa giả gỗ hèm khóa hoàn thiện với đơn hàng lớn hơn 30m2 tại Hà Nội:
- Chi phí cho vật tư sàn nhựa hèm khóa: 230.000VNĐ/m2
- Chi phí cho phụ kiện nẹp kết thúc: 20.000VNĐ/md
- Chi phí phụ kiện xốp lót: 5.000VNĐ/m2
- Chi phí nhân công lắp đặt: 25.000VNĐ/m2
- Chi phí vận chuyển vật liệu: 0VNĐ
- Chi phí phát sinh: Phí cắt cửa, xử lý mặt bằng, chuyển đồ nặng…(nếu có)
Vậy tổng chi phí hoàn thiện cho 1m2 sàn nhựa giả gỗ = 230.000 + 20.000 + 5.000 + 25.000 + 0 = 280.000 VNĐ/m2
3. Sàn nhựa giả gỗ là gì?
Sàn nhựa giả gỗ, hay còn được gọi với cái tên sàn nhựa vân gỗ, là loại sàn được sản xuất chủ yếu bởi chất liệu nhựa PVC, ngoài ra còn có thêm một số loại phụ gia khác. Trong quy trình sản xuất, loại sàn này thường được phủ thêm một lớp Vinyl lên trên để tăng độ bóng của sản phẩm, đồng thời hạn chế tình trạng xây xát trong quá trình sử dụng.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại sàn khác nhau như sàn gỗ tự nhiên hay sàn gỗ công nghiệp. Tuy nhiên, sàn nhựa giả gỗ vẫn là loại vật liệu được ưa chuộng bậc nhất. Giá sàn nhựa giả gỗ tương đối rẻ, loại sàn này còn có đa dạng mẫu mã và kích thước, có thể sử dụng để lắp đặt cho nhiều công trình thi công khác nhau.
Bên cạnh đó, loại sàn này khi sử dụng để lắp đặt trong gia đình còn đem lại cảm giác ấm cúng, lịch sự, dễ dàng trong quá trình làm sạch và vệ sinh.
4. Cấu tạo của sàn nhựa giả gỗ
Sàn nhựa giả gỗ gồm có cấu tạo các phần chủ yếu sau đây:
- Lớp bề mặt: Được phủ UV, có tác dụng làm tăng sức chống chịu trước các tác nhân từ môi trường bên ngoài. Hạn chế tình trạng xước xát, bong tróc và hư hỏng trong quá trình sử dụng.
- Lớp phủ Nano: Lớp này giúp bảo vệ lớp vân màu bên trong giữ được màu sắc nguyên bản, không bị phai màu khi sử dụng.
- Lớp vân gỗ: Có họa tiết hình vân gỗ, tăng tính thẩm mỹ cho sàn nhựa. Hiện nay, với sự tiên tiến trong công nghệ in ấn, lớp in trên sàn nhựa giả gỗ đã trở nên tinh tế hơn, tỉ mỉ đến từng chi tiết và không hề kém cạnh khi so sánh với gỗ tự nhiên.
- Lớp cốt sàn: Có cấu tạo chủ yếu từ nhựa PVC, là lớp quyết định chất lượng của sản phẩm. Thành phần này không chỉ có khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh mà còn có tính chống cháy cao, hạn chế xảy ra hỏa hoạn.
- Lớp cân bằng: Là lớp cuối cùng, tăng độ ma sát giúp vật liệu bám dính tốt với nền. Lớp này còn có tác dung ngăn hơi ẩm từ dưới nền nhà ảnh hưởng đến sàn nhựa.

5. Ưu nhược điểm nổi bật của sàn nhựa giả gỗ?
5.1 Ưu điểm sàn nhựa giả gỗ
Sàn nhựa giả gỗ hiện nay đã khắc phục được một số các nhược điểm của sàn gỗ công nghiệp truyền thống, đồng thời phát huy được những ưu điểm dưới đây:
- Khả năng chống nước tốt với chất liệu 100% từ nhựa Vinyl.
- Khả năng chống mối mọt cao, hoàn toàn không bị mục rữa hay hư hỏng sau một thời gian dài sử dụng
- Mức giá phải chăng so với những loại sàn gỗ khác trên thị trường, phù hợp với kinh tế của mọi tầng lớp khách hàng.
- Vô cùng đa dạng về mẫu mã và kiểu dáng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng hiện nay.
- Sàn nhựa giả gỗ ra đời là giải pháp tối ưu cho việc thi công lắp đặt ở những khu vực có độ ẩm cao như nhà tắm hay phòng bếp.
- Được thiết kế bề mặt dập nổi vân gỗ cho khả năng chống trơn trượt khá cao.

5.2 Nhược điểm sàn nhựa giả gỗ
Ngoài các ưu điểm trên thì vẫn có một số nhược điểm cần lưu ý:
- Các hoa văn hay họa tiết trên bề mặt sản phẩm dù giống với gỗ tự nhiên nhưng vẫn mang tính máy móc, rập khuôn và vẫn chưa đẹp bằng những hoa văn trên sàn gỗ thật.
- Tuy đã có nhiều cải tiến về chất lượng nhưng sàn nhựa giả gỗ vẫn có tính thẩm mỹ và độ bền kém hơn một chút so với sàn gỗ tự nhiên.
- Khả năng chịu lực chỉ ở mức trung bình, không chịu được các vật nặng đè lên, dễ làm lún bề mặt.
- Nếu sử dụng sàn nhựa có keo thì lớp keo khi tiếp xúc với nước sẽ bị bong và làm sàn bung ra khỏi nền.
Dưới đây là bảng so sánh sàn nhựa giả gỗ và sàn nhựa công nghiệp:
Đặc điểm so sánh | Sàn gỗ công nghiệp | Sàn nhựa giả gỗ |
Đặc tính thẩm mỹ | Tính thẩm mỹ cao với công nghệ in 3D sắc nét và chân thực | Đa dạng về mẫu mã như Laminate, Melamine,… với tính thẩm mỹ cao cho bạn thoải mái lựa chọn |
Độ bền bỉ | Tuổi thọ khoảng 20-30 năm | Tuổi thọ trung bình khoảng 15 năm |
Khả năng chống nước | Khả năng chống nước tốt lên đến 90% | Khả năng chống nước hoàn toàn 100% |
Chất lượng sử dụng | Cốt gỗ dày và chắc chắn, cảm giác khi đi rất êm chân, không tạo ra tiếng ồn khi di chuyển | Bền bỉ khi sử dụng. Tuy nhiên, cốt lõi nhựa khá mỏng nên cảm giác khi đi không êm và chắc chắn bằng |
Tính an toàn khi sử dụng | Chứng nhận an toàn E1 với sức khỏe, không gây ra bất cứ ảnh hưởng gì cho người tiếp xúc | Không chứa thành phần hóa học độc hại, không gây kích ứng cho người dùng |
Tính chống mài mòn | Tính chống mài mòn cao | Tính chống mài mòn cao |
Đặc điểm thi công | Thi công bụi bặm, phức tạp hơn sàn nhựa | Quá trình lắp đặt đơn giản |
Chi phí sản phẩm | Cao hơn so với sàn nhựa giả gỗ | Giá rẻ hơn so với sàn gỗ công nghiệp |
Quá trình vệ sinh, bảo dưỡng | Quá trình vệ sinh dễ dàng, nhưng không được vệ sinh trực tiếp bằng nước | Quá trình vệ sinh đơn giản, có thể sử dụng trực tiếp bằng nước |
Tuy có giá sàn nhựa giả gỗ rẻ hơn so với các loại vật liệu sàn khác, sàn nhựa giả gỗ vẫn có khả năng mang đến tính thẩm mỹ cao và không gian sống sang trọng, ấm cúng cho người sử dụng. Bên cạnh sàn nhựa giả gỗ giá rẻ, cũng có phân khúc sàn nhựa giả gỗ cao cấp tùy theo nhu cầu của khách hàng.
6. Top 7 thương hiệu sàn nhựa tốt nhất hiện nay
Sàn nhựa giả gỗ Galaxy
Sàn nhựa Galaxy được coi là sản phẩm có sự đột phá về công nghệ, mang đến cho người dùng sự đa dạng về chủng loại, màu sắc. Vì thế, người dùng sẽ không phải mất công tìm kiếm màu sắc, kiểu dáng mà mình yêu thích bởi tất cả đều có ở sàn nhựa này.
Sàn nhựa Aimaru
Ván sàn nhựa Aimaru mang vẻ đẹp của gỗ tự nhiên thực sự kết hợp với hiệu suất của công nghệ lõi cứng. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất Hàn Quốc để tạo nên mỗi tấm ván sàn chất lượng. Sàn nhựa SPC, có cấu trúc gồm nhiều lớp như phủ uv, lớp film và lõi cứng SPC, được hình thành bằng cách ép lạnh.
Sàn nhựa IBT Floor
Sàn nhựa IBT Floor là sàn nhựa được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. IBT được biết đến là một trong những cái tên khá nổi tiếng trong các thương hiệu sàn nhựa hiện nay. Ván sàn nhựa IBT khá đa dạng về màu sắc và gam màu khác nhau. Giá thành sàn nhựa này cũng khá rẻ vì vậy mà dòng sàn này được khá nhiều người sử dụng.
Sàn nhựa giả gỗ Msfloor
Sàn nhựa hèm khóa Msfloor có ưu điểm chống thấm, chống ẩm, chống nấm mốc,… Giải quyết được nhược điểm của sàn gỗ công nghiệp là sợ nước và đọ ẩm nên sàn hèm khóa Msfloor có thể lát được trong nhà tắm, nhà bếp và ban công. Không trơn trượt, ván sàn Msfloor có khả năng chống trơn trượt tốt, không còn phải lo lắng về việc sàn bị đổ nước dẫn đến trơn trượt.
Sàn nhựa IDE Floor
IDE Floor là một thương hiệu sàn nhựa nổi tiếng của Thụy Điển. Dòng sàn nhựa này được khá nhiều người mê mẩn bởi vân gỗ được thiết kế độc đáo. Đây là mẫu sàn được nhiều người yêu thích và ưa chuộng hiện nay.
Sàn nhựa Aroma
Sàn nhựa Aroma là thương hiệu nổi tiếng được sản xuất theo công nghệ hàn quốc đạt tiêu chuẩn về an toàn bảo vệ sức khoẻ, sản phẩm xanh theo xu hướng quốc tế bảo về môi trường từ việc sử dụng vật liệu tái sinh PVC có trong sản phẩm 90%. Sản phẩm có cấu tạo chủ yếu từ bột đá và nhựa PVC hoặc Vinyl nguyên liệu bảo vệ môi trường.
Sàn nhựa VFloor
Sàn Vfloor là sàn nhựa thương hiệu Đức thuộc dòng sản phẩm cao cấp. Đối với sàn nhựa Vfloor chỉ có dòng hèm khóa, vì vậy mà sẽ bị hạn chế kiểu lắp đặt hơn so với các hãng sàn nhựa khác. Các màu tông vân gỗ chủ đạo thường là gam tông trầm sáng.
7. Sàn nhựa giả gỗ được lắp đặt ở vị trí nào?
Khu vực nhà ở
Thay vì sử dụng sàn gạch truyền thống thì sàn nhựa giả gỗ đã được ưa chuộng hơn khi lắp đặt cho nhà ở, bởi nó giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho không gian sống. Màu gỗ tự nhiên cũng đem lại cảm giác sang trọng và ấm cúng hơn.

Cửa hàng, quán ăn
Nhà hàng cũng là một vị trí thích hợp để lắp đặt sàn nhựa giả gỗ. Với giá thành rẻ, vật liệu này sẽ giúp các doanh nghiệp tiết kiệm hơn về chi phí. Vẻ đẹp tự nhiên cũng mang đến sự sang trọng và ấm áp hơn cho không gian.

Văn phòng công ty
Sàn nhựa giả gỗ cũng được ưu tiên lựa chọn để lắp đặt cho văn phòng công ty, từ đó làm tăng tính chuyên nghiệp và đẳng cấp. Loại vật liệu này cũng giúp các đối tác và khách hàng cảm nhận được tính lịch sự và sang trọng khi đến công ty.

8. Công trình thi công sàn nhựa giả gỗ nổi bật tại SanF
Các công trình thi công sàn nhựa giả gỗ giá rẻ tại SanF luôn được nhiều người lựa chọn vì sự chuyên nghiệp, kỹ càng và mang đến chất lượng cao. Chúng tôi đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực này, thực hiện rất nhiều các công trình lắp đặt lớn nhỏ. Do đó, khi lựa chọn lắp đặt sàn nhựa giả gỗ tại SanF, chắc chắn bạn sẽ hài lòng.






9. Một số câu hỏi thường gặp khi mua sàn nhựa giả gỗ
Có nên dùng sàn nhựa giả gỗ hay không?
Có nên dùng sàn nhựa giả gỗ hay không cần căn cứ vào nhu cầu thực tế của gia đình bạn. Để quyết định có nên mua sàn nhựa giả gỗ, bạn nên xem qua các ưu nhược điểm của loại sàn nhựa này. Từ đó có thể đánh giá được mức độ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Xem thêm: Có nên dùng sàn nhựa giả gỗ? Ưu và nhược điểm của sàn nhựa giả gỗ
Sàn nhựa giả gỗ bao nhiêu tiền 1m2?
Giá sàn nhựa giả gỗ cao cấp đang dao động ở mức từ 95.000 đồng đến 450.000 đồng. Hiện, mức giá bán sàn nhựa giả gỗ trên thị trường rất đa dạng, tùy thuộc vào mã vạch, loại sàn, nguồn gốc xuất xứ,… mà nhà cung cấp sẽ đưa ra các mức giá khác nhau.
Xem thêm:
- Báo giá tấm nhựa ốp tường mới nhất
- Báo giá tấm nhựa ốp chân tường bền, đẹp giá rẻ nhất
Trên đây là bảng báo giá sàn nhựa giả gỗ chi tiết 2023. Hy vọng những thông tin này sẽ có ích với bạn. Và nếu còn bất cứ câu hỏi nào, hãy liên hệ ngay với SanF qua hotline 0971545307 để được cung cấp đầy đủ thông tin.